Hướng dẫn khoá học
Tên khóa học | Nhận vào | Thời gian ứng dụng |
Khóa học nâng cao 2 năm |
Tháng 4 | Giữa tháng 8 đến giữa tháng 10 |
Khóa học nâng cao 1 năm 9 tháng |
Tháng 7 | Giữa tháng 12 đến giữa tháng hai |
Khóa học nâng cao 1 năm 6 tháng |
Tháng 10 | Giữa tháng ba đến giữa tháng năm |
Khóa học nâng cao 1 năm 3 tháng |
Tháng 1 | Giữa tháng sáu đến giữa tháng tám |
Bảng tham khảo tiền học
Đơn vị: Yên Nhật
Thời gian khóa học | 2 năm | 1 năm 9 tháng | 1 năm 6 tháng | 1 năm 3 tháng | |
Năm thứ nhất | Lệ phí thi tuyển sinh | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Phí nhập học | 55,000 | 55,000 | 55,000 | 55,000 | |
Học phí và tài liệu giảng dạy | 655,000 | 655,000 | 655,000 | 655,000 | |
Phí cơ sở và phí hoạt động ngoại khóa | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | |
Phí bảo hiểm | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
toàn bộ | 780,000 | 780,000 | 780,000 | 780,000 | |
Năm thư hai | Học phí và tài liệu giảng dạy | 655,000 | 500,000 | 345,000 | 190,000 |
Phí cơ sở và phí hoạt động ngoại khóa | 40,000 | 32,500 | 25,000 | 17,500 | |
Phí bảo hiểm | 10,000 | 7,900 | 5,800 | 3,300 | |
toàn bộ | 705,000 | 540,400 | 375,800 | 210,800 | |
Tổng học phí | 1,485,000 | 1,320,400 | 1,155,800 | 990,800 |
Khoá học lên 2năm
Tên khoá học | Tổng số tiếng tiết học | Mục tiêu đạt được | Sách giáo khoa sử dụng |
Sơ cấpⅠ | 200tiếng | Trình độ N5. Học cơ bản cách viết, đọc tiếng Nhật. Hiểu ý nghĩa và có thể sử dụng động từ,tính từ trong câu. Học các từ vựng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày để có thể truyền đạt và giao tiếp ở mức độ đơn giản nhất. Chữ hán 120 chữ. |
みんなの日本語初級Ⅰ 第2版 |
Sơ cấpⅡ | 220tiếng | Trình độ N4. Lĩnh hội được sự cấu thành cơ bản của tiếng nhật. Học về mối quan về mối quan hệ giữa hoàn cảnh và câu văn. Truyền đạt được những chuyện xảy ra hàng ngày , trải nghiệm , ý kiến bằng lời nói hoăc những câu văn đơn giản. Chữ hán 300 chữ |
みんなの日本語初級Ⅱ 第2版 |
Sơ trung cấp | 220tiếng | Trình độ N3. Học ngữ pháp , chữ hán , từ vựng nhiều hơn để có thể truyền đạt chính xác vào từng hoàn cảnh. Có khả năng viết 1 đoạn văn ngắn về 1 chủ đề nào đó. Mục tiêu thi đỗ kì thi năng lực tiếng nhật N3. Chữ hán 700 chữ. |
中級までに学ぶ日本語 初中級ブリッジ |
Trung cấpⅠ | 220tiếng | Áp dụng những kiến thức đã học và học các phương pháp học nâng cao để đưa ra các lập luận , ý kiến của bản thân về những chủ đề mang tính xã hội. Mục tiêu thi đỗ N2 , đạt điểm cao trong kì thi EJU. | テーマ別中級から学ぶ 日本語三訂版 トライN3 トライN2 |
Trung cấpⅡ | 220tiếng | Trình độ N2. Lĩnh hội sâu sắc về văn hóa , xã hội và những vấn đề mang tính thời sự. Với vốn từ vựng và những chữ hán đã học nâng cao khả năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi của 1 đoạn văn dài. Mục tiêu thi đỗ N2 và đạt điểm cao trong kì thi EJU.Chữ hán 1450 chữ. |
新中級から上級への日本語 トライN2 トライN1 |
Thượng cấpⅠ | 300tiếng | Trình độ trong khoảng N2 tới N1. Nâng cao kiến thức về các từ ngữ mang tính trừu tượng cao. Rèn luyện khả năng viết, hùng biện và hiểu nhữnng đoạn văn dài. Học cách sử dụng các mẫu ngữ pháp, khả năng diễn đạt phù hợp trong từng hoàn cảnh, vấn đề mang tính xã hội. Thi đỗ N1, đạt điểm cao trong kì thi EJU. Chữ hán 1900chữ. |
新中級から上級への日本語 テーマ別上級で学ぶ 日本語三訂版 トライN1 |
Thượng cấpⅡ | 300tiếng | Học viết báo cáo , luận văn, rèn luyện kĩ năng hùng biện trong các cuộc tiểu luận , thảo luận và những kĩ năng cần thiết để hướng tới mục tiêu học lên trường chuyên môn , đại học. | テーマ別上級で学ぶ 日本語三訂版 日本への招待第2版 |